Bảng Giá Phế Liệu Hôm Nay Mới Nhất . Mua Tận Nơi Hà Nội Đến Tphcm
Hiện nay bảng giá thu mua phế liệu mới nhất hiện nay các loại phụ thuộc nhiều vào tình hình kinh tế nước ngoài cũng như số lượng, chất lượng, vị trí địa lý và chủng loại hàng hóa khách hàng bán. Dưới đây là bảng giá thu mua phế liệu mới nhất hiện nay, cập nhật ngày 10/05/2022. Bảng giá phế liệu năm 2022 luôn có thể tốt hơn dưới sự thỏa thuận của khách hàng.
Bảng giá phế liệu hôm nay
- Giá đồng phế liệu hôm nay từ 210.000 – 381.000 đồng/Kg.
- Giá inox phế liệu hôm nay từ 12.500 – 75.000 đồng/Kg.
- Giá nhôm phế liệu hôm nay từ 45.000 – 72.000 đồng/Kg.
- Giá sắt phế liệu hôm nay từ 13.000 – 22.000 đồng/Kg.
- Giá giấy phế liệu hôm nay từ 3.000 – 5.800 đồng/Kg.
- Giá tôn phế liệu hôm nay từ 11.000 – 14.000 đồng/Kg.
- Giá hợp kim phế liệu hôm nay từ 480.000 – 890.000 đồng/Kg.
- Giá nhựa phế liệu hôm nay từ 6.900 – 28.000 đồng/Kg.
- Giá vải tồn kho từ 163.800 – 395.000 đồng/kg.
- Giá thùng phuy phế liệu hôm nay từ 93.600đ – 110.900 đồng/cái.
- Giá chì phế liệu hôm nay từ 35.800đ – 680.900 đồng/Kg.
- Giá niken phế liệu hôm nay từ: 396.000 – 986.000 đồng/Kg.
- Giá thiếc phế liệu hôm nay từ 390.000 – 12.560.000 đồng/Kg.
- Giá gang phế liệu hôm nay từ 14.000 – 20.000 đồng/Kg.
- Giá phế liệu kẽm hôm nay từ 45.500 – 65.000 đồng/Kg.
- Giá mô tơ cũ hôm nay từ 21.000 – 35.000 đồng/Kg.
Mỗi đơn vị thu mua phế liệu sẽ có khả năng cung cấp những mức giá thu mua phế liệu và dịch vụ khác nhau. Tùy vào hướng phát triển, mặt hàng mạnh kinh doanh và đầu ra của họ.
✅ Thu mua phế liệu tận nơi toàn quốc✅ | ⭕ Không chỉ thu mua phế liệu tại TPHCM, Chúng tôi còn mua tận nơi trên 63 tỉnh thành tận nơi chỉ sau 1 cuộc gọi thương thảo⭕ |
✅ Cân đo uy tín, máy móc chuyên dụng nhanh chóng | ⭕ Không kể thời gian ngày hay đêm, chỉ cần đúng tiến độ khách hàng yêu cầu, Phế Liệu Uy Vũ sẽ phục vụ tận nơi⭕ |
✅ Miễn phí vận chuyển✅ | ⭕ Với hệ thống xe chuyên chở phế liệu có dán nhãn vận chuyển chất thải, xe cẩu, xe nâng. Uy Vũ sẽ bốc xếp hàng nhanh chóng và chuyển đi không gây lãng phí thời gian của khách hàng.⭕ |
✅ Mức giá phế liệu cao✅ | ⭕ Mức giá phế liệu hôm nay luôn cao hơn tất cả đại lý, công ty trên cả nước. |
Khi mua phế liệu, Các công ty thu mua phế liệu sẽ căn cứ vào chất lượng, số lượng, khoảng cách địa lý, chủng loại, độ khó dễ trong bốc xếp và vận chuyển, tái chế, cũng như độ tinh khiết ( áp dụng với các kim loại như inox, đồng, sắt, thép, hợp kim, dao phay ngón, dây điện nhôm, thiếc, niken, gang, chì, xi vàng, xi bạc…), các cơ sở thu mua phế liệu lớn nhỏ trên địa bàn sẽ đến tận nơi để khảo sát và đưa ra mức giá phế liệu mới nhất và phù hợp với từng mặt hàng.
“BÁN HÀNG HÔM NAY TẶNG NGAY 10 TRIỆU”
SỐ LƯỢNG BÁN | HOA HỒNG TIỀN MẶT |
🧧 Số lượng 1.000kg ( 1 tấn) | 👉10.000.000đ |
🧧 Số lượng > 5.000kg ( 5 tấn) | 👉50.000.000đ |
🧧 Số lượng < 10.000kg ( 10 tấn) | 👉100.000.000đ |
🧧 Số lượng > 10.000kg ( 10 tấn) | 👉100 Triệu – 1 Tỷ |
Bảng giá phế liệu sáng nay, bảng giá phế liệu 2022
Tại sao lại có sự chênh lệch trong bảng giá thu mua phế liệu mới nhất hiện nay?
Hiện nay từ Hà Nội vào đến thành phố Hồ Chí Minh, tại những công ty thu mua phế liệu uy tín bảng giá thu mua phế liệu tận nơi thường cao hơn 10% so với các vựa phế liệu nhỏ và những người thu mua phế liệu chuyên đi hàng rong. Việc nhiều cá nhân mua phế liệu gần đây làm ăn không uy tín, luôn tự tung tin giá phế liệu tăng rồi giá phế liệu giảm, làm rối thị trường và gây hoang mang tâm lý. Rồi khách hàng mất đi lòng tin vào nghề phế liệu ngày 1 nhiều hơn.
Công ty mua bán phế liệu Uy Vũ là doanh nghiệp lớn, có uy tín hơn 10 năm hoạt động trong ngành. Với hệ thống đại lý phủ khắp trên 54 tỉnh thành cả nước, tự hào là đầu sậu trong ngành thu mua và cung cấp dịch vụ mua phế liệu cho các tập đoàn sắt thép, khu công nghiệp, xí nghiệp, khu chế xuất, xưởng gia công lớn nhất trong nước, cũng như xuất khẩu phế liệu trực tiếp qua các nước Đông Nam Á nên mức giá mua hàng sẽ cao hơn từ 20%- 40% so với các cá nhân bán hàng rong.
Đây cũng chính là 1 trong những nguyên nhân chính gây ra sự chênh lệch về giá trong bảng giá thu mua phế liệu tận nơi trên cả nước. Hiện tại, một số cá nhân, vựa phế liệu, công ty, cửa hàng nhỏ báo giá thu mua , sắt thép, thiếc, niken, gang, đồng, inox, mũi khoan, nhôm, hợp kim, chì… và các loại phế liệu tổng hợp tận nơi giá cao uy tín. Với mức giá phế liệu hiện nay khá cao và dịch vụ thu mua tận nơi trên quy mô cả nước quy mô lớn như vậy. Khách hàng trên cả nước sẽ tiết kiệm chi phí bốc xếp, tháo dỡ, vận chuyển phế liệu và bán được các loại phế liệu với giá tốt hơn.
Giá thu mua phế liệu luôn có sự chênh lệch khá cao, vì trong bảng giá thu mua các loại phế liệu áp dụng cho mỗi khách hàng lại có nhiều mặt hàng khác nhau. Và chất lượng của các loại phế liệu của mỗi khách cũng khác nhau. Tất cả những loại phế phẩm công trình, bao gồm cả hàng tồn kho sẽ có mức giá thành cao hơn những phế liệu quá date lâu ngày đã mục nát, hàng xiconhen, hoặc hàng thải từ quá trình cắt vụn để chế tạo vật tư.
Ngoài ra công ty chúng tôi còn nhận xử lý nhựa và các chất thải độc hại, không độc hại của các cửa hàng phế liệu, tiệm phế liệu, đại lý phế liệu đến cá công ty, xí nghiệp, xưởng gia công, nhà máy phế liệu trên cả nước.
Dưới đây phế liệu Uy Vũ xin đưa ra bảng giá thu mua phế liệu năm 2021. Tuy nhiên mức giá thu mua phế liệu mới nhất hiện nay cập nhật vào sáng nay cũng có thể lên xuống chút ít tùy theo thời điểm và chất lượng, số lượng của từng loại phế liệu. Để biết giá chính xác hãy liên hệ với Việt Đức, đảm bảo phế liệu của bạn sẽ được công ty phế liệu Việt Đức thu mua với giá cao nhất có thể. VÀ TẤT NHIÊN CHÚNG TÔI SẼ MANG ĐẾN CHO BẠN MỨC HOA HỒNG BẠN VỪA LÒNG. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn khách hàng đã ủng hộ công ty thu mua phế liệu giá cao Uy Vũ hơn 10 năm qua.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY MỚI NHẤT 1 TẠI TPHCM, HÀ NỘI VÀ CẢ NƯỚC
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Đồng | Giá Đồng cáp phế liệu | 188.200 – 376.400 |
Giá Đồng đỏ phế liệu | 172.000 – 287.300 | |
Giá Đồng vàng phế liệu | 98.200 – 177.300 | |
Giá Mạt đồng vàng phế liệu | 74.000 – 126.400 | |
Giá Đồng cháy phế liệu | 103.700 – 149.400 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Sắt | Giá Sắt đặc phế liệu | 14.900 – 31.000 |
Giá Sắt vụn phế liệu | 12.700 – 22.900 | |
Giá Sắt máy phế liệu | 13.000 – 32.700 | |
Giá Sắt gỉ sét phế liệu | 12.900 – 22.300 | |
Giá Bazo sắt phế liệu | 11.000 – 20.000 | |
Giá Bã sắt phế liệu | 10.900 – 24.200 | |
Giá Sắt công trình phế liệu | 14.000 – 24.500 | |
Giá Dây sắt thép phế liệu | 16.900 – 26.300 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Chì | Giá Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, chì thiếc cuộn, chì thiếc cây | 363.100 – 860.800 |
Giá Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 35.000 – 77.800 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Bao bì | Giá Bao Jumbo | 78.200 (bao) |
Giá Bao nhựa | 88.500 – 164.500 (bao) | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Nhựa Pet | Giá phế liệu nhựa ABS | 24.500 – 32.800 |
Giá phế liệu nhựa PP | 14.600 – 21.200 | |
Giá phế liệu nhựa PVC | 9.900 – 21.300 | |
Giá phế liệu nhựa HI | 18.700 – 34.700 | |
Giá phế liệu Ống nhựa | 16.600 – 28.200 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 3.500 – 5.500 |
Giá Giấy báo phế liệu | 3.200 – 5.200 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 3.900 – 5.800 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 38.000 – 77.500 |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Inox | Giá phế liệu inox 201, 430, 510, 630 | 17.800 – 60.500 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 50.500 – 70.000 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Nhôm | Giá Nhôm loại 1 (nhôm thanh, nhôm đặc nguyên chất, nhôm đà) | 45.400 – 70.000 |
Giá Nhôm loại 2 (nhôm trắng, hợp kim nhôm) | 42.200 – 68.000 | |
Giá Nhôm loại 3 (nhôm xám) | 26.000 – 58.000 | |
Giá Nhôm loại 4 (vụn nhôm, mạt nhôm, ba dớ nhôm ) | 35.600 – 45.000 | |
Giá phế liệu Bột nhôm | 30.800 – 35.000 | |
Giá phế liệu Nhôm dẻo | 30.600 – 46.400 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 52.800 – 60.500 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Hợp kim | Giá Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 384.700 – 890.000 |
Giá Thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc tấm, thiếc hàn, thiếc điện tử, hợp kim thiếc | 276.000 – 1.200.000 | |
Giá bạc phế liệu | 7.000.200 – 12.500.000 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Nilon | Giá Nilon sữa | 12.800 – 28.800 |
Giá Nilon dẻo | 10.800 – 42.300 | |
Giá Nilon xốp | 10.600 – 18.800 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Thùng phi | Giá Thùng phuy Sắt | 100.600 – 155.100 |
Giá thùng phuy Nhựa | 87.400 – 129.300 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Pallet | Giá Palet Nhựa | 95.400 – 203.200 |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Niken | Giá niken cục, niken tấm, niken bi, niken lưới | 385.000 – 680.000 |
Bảng Báo Giá Phế Liệu bo mach điện tử | Giá máy móc, linh kiện, bo mạch, chip, IC các loại | 33.400 – 5.197.300 |
Bảng Báo Giá vải phế liệu | Giá vải tồn kho, cây, khúc, vụn: Vải rẻo, vải xéo, vải vụn | 187.700 – 544.600 |
Bảng Báo Giá bình acquy phế liệu | Giá Bình xe máy, xe đạp, ô tô | 21.000 – 36.600 |
Nhận xét xu hướng tình hình giá phế liệu hôm nay tăng hay giảm
Xu hướng giá thu mua phế liệu kim loại, giá mua bán sắt thép cũ và phi kim loại tuần này tất cả các mặt hàng phế liệu có xu hướng giảm. Dự đoán bảng giá phế liệu mới nhất ngày hôm nay sẽ còn tiếp tục giảm nếu dịch bệnh căng thẳng và mất kiểm soát như bây giờ.
Thu mua phế liệu toàn quốc hôm nay cung cấp bảng giá thu mua phế liệu mới nhất
Công ty mua phế liệu Uy Vũ cam kết sẽ mua phế liệu toàn quốc cạnh tranh với các công ty khác, có chính sách hoa hồng riêng cho từng khách hàng. Có hệ thống đại lý cả nước và cơ sở thu mua phế liệu tại tất cả các tỉnh thành của đất nước, nhận mua bán phế liệu tận nơi với phương thức thanh toán nhanh gọn, thanh toán sòng phẳng, hỗ trợ dọn dẹp bãi chứa hàng hậu mãi.Uy Vũ tự hào đủ năng lực thu mua tất cả phế liệu số lượng lớn 1 cách chuyên nghiệp nhất.
Chính sách của công ty Uy Vũ với đại lý cả nước:
- Hỗ trợ nhân công, vốn, xe cho đại lý đi lấy hàng
- Báo giá hằng ngày qua kênh thông tin đăng kí: SMS, Zalo, điện thoại, Gmail, Fanpage
- Đảm bảo cung cấp đầu ra ổn định và đáp ứng mọi nguồn cung bảng giá phế liệu sài gòn và cả nước tốt nhất.